Một số mẫu câu tiếng anh khi đi du lịch
1. My flight was overbooked, and I got bumped to a later one.- flight = chuyến bay
- overbooked = đã được đặt hết vé
- got bumped = phải dời lại chuyến khác.
2. It took me four days to recover from the jet lag.
- recover = hồi phục lại, lấy lại trạng thái bình thường
- jeg lag = sự khác biệt về múi giờ giữa các vùng. Khi các bạn đi tới một vùng khác có múi giờ khác với nơi mình ở các bạn sẽ bị trái múi giờ & dẫn đến tình trạng rối loạn giấc ngủ, mệt mỏi.
3. My hotel was in a really seedy area.
- seedy area = khu vực dơ dáy, luộm thuộm, không an ninh, nguy hiểm. Còn một từ khác có nghĩa tương đương là ""sketchy""
4. I was mugged while walking in the city center – in broad daylight!
- I was mugged = tôi bị móc túi, bị cướp
- I was mugged at knifepoint / gunpoint = bị cướp bằng dao/súng
- In broad daylight = giữa thanh thiên bạch nhật, giữa lúc trời sáng
5. The weather was miserable – the rain didn’t let up for a minute.
- miserable = terrible = tồi tệ, xấu (thường là nhiều mưa hoặc trời quá lạnh.)
- the rain didn't let up = the rain didn't stop
6. We forgot to bring bug spray and got completely bitten up.
- bug spray = bình xịt côn trùng
- got bitten up = bị muỗi chích, côn trùng cắn tơi tả
7. I ended up with huge blisters after our walking tour of the city.
- blisters = mấy vết phồng rộp chân (do đi bộ quá nhiều)
8. Something I ate didn’t agree with me, and I got the runs
- Khi bạn nói một món ăn nào đó ""didn't agree with me"" nghĩa là sau khi ăn bạn cảm thấy đau bụng hoặc muốn nôn mửa, tiêu chảy...
9. I bought a T-shirt, but it was a total rip-off.
- rip-off = giá cắt cổ
10. The place was nothing but a tourist trap.
- a tourist trap = khu du lịch ko có gì thú vị nhưng lại đắt đỏ, hút tiền du khách
Đăng nhận xét